Nhựa POM Cây Tròn Phi 5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50mm đến 250mm

Nhựa POM cây tròn đường kính từ phi 5mm, 10mm, 15mm, 20mm, 25mm, 30mm, 35mm, 40mm, 45mm, 50mm đến 250mm, nhựa POM cây tròn đáp ứng nhu cầu đa dạng trong gia công và sản xuất. Chúng được sử dụng để thay thế các chi tiết kim loại như: bánh răng, bánh xe, giá đỡ, tấm đệm, thanh trượt chịu lực…

Ảnh sản phẩm nhựa pom cây tròn

Đặc Tính Nhựa POM Cây Tròn

Nhựa POM (Polyoxymethylene) cây tròn là vật liệu kỹ thuật cao cấp, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp nhờ các đặc tính vượt trội. Bảng dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về vật liệu, khả năng chịu nhiệt, chịu hóa chất, chịu va đập, chịu tải trọng, kích thước phổ thông và các đặc tính khác của nhựa POM cây tròn.

Đặc tínhMô tả chi tiết
Vật liệu– Polyoxymethylene (POM), còn gọi là polyacetal.
– Polymer nhiệt dẻo với độ bền cơ học cao, chống mài mòn tốt.
Khả năng chịu nhiệt– Nhiệt độ hoạt động liên tục: -50°C đến 110°C.
– Nhiệt độ nóng chảy: ~165-175°C.
– Giữ ổn định kích thước trong môi trường nhiệt độ thay đổi.
Khả năng chịu hóa chất– Kháng tốt với dầu, mỡ, nhiên liệu, dung môi hữu cơ, và các hóa chất trung tính.
– Chịu được axit và kiềm yếu.
– Không phù hợp với axit mạnh, kiềm mạnh hoặc clo.
Khả năng chịu va đập– Độ dai tốt, chịu va đập ở mức trung bình đến cao.
– Phù hợp cho các chi tiết máy chịu va đập nhẹ đến trung bình.
Khả năng chịu tải trọng– Độ bền kéo: ~60-80 MPa.
– Chịu tải trọng tĩnh và động tốt, đặc biệt trong các ứng dụng cơ khí chính xác.
– Phù hợp cho các chi tiết như bánh răng, trục, và ổ lăn.
Kích thước phổ thông– Đường kính: 5mm, 10mm, 15mm, 20mm, 25mm, 30mm, 35mm, 40mm, 45mm, 50mm đến 250mm.
– Chiều dài tiêu chuẩn: 1000mm, 2000mm (có thể cắt theo yêu cầu).
– Màu sắc: Trắng, đen (các màu khác theo yêu cầu).
Độ cứng– Độ cứng Rockwell: M80-M90.
– Bề mặt nhẵn, chống mài mòn tốt, phù hợp cho các chi tiết chuyển động.
Khả năng tự bôi trơn– Hệ số ma sát thấp (~0.2-0.3), tự bôi trơn, giảm mài mòn trong các ứng dụng chuyển động.
– Lý tưởng cho ổ trượt, bánh răng, và các chi tiết không cần bôi trơn bổ sung.
Khả năng gia công– Dễ dàng gia công bằng các phương pháp tiện, phay, khoan, cắt.
– Đảm bảo độ chính xác cao trong sản xuất các chi tiết kỹ thuật.
Tỷ trọng– 1.41 – 1.43 g/cm³, nhẹ hơn kim loại nhưng vẫn đảm bảo độ bền.
– Giúp giảm trọng lượng trong các ứng dụng công nghiệp.
Độ hút nước– Hấp thụ nước thấp (~0.2-0.8%), giữ ổn định kích thước trong môi trường ẩm.
– Phù hợp cho các ứng dụng ngoài trời hoặc môi trường ẩm ướt.
Ứng dụng tiêu biểu– Cơ khí chính xác: Bánh răng, trục, ổ lăn.
– Công nghiệp ô tô: Khớp nối, vòng bi, trục quay.
– Điện tử: Giá đỡ linh kiện, chi tiết cách điện.
– Y tế: Thiết bị y tế kháng hóa chất.
– Công nghiệp thực phẩm: Chi tiết tiếp xúc thực phẩm.

Ứng dụng của nhựa POM cây tròn

Nhựa POM cây tròn được sử dụng trong nhiều lĩnh vực nhờ tính chất ưu việt:

  • Cơ khí chính xác: Sản xuất bánh răng, trục, ổ lăn, và chi tiết máy.
  • Công nghiệp ô tô: Làm các bộ phận như trục quay, khớp nối, và vòng bi.
  • Điện tử: Sử dụng trong các chi tiết cách điện và giá đỡ linh kiện.
  • Y tế: Làm các thiết bị y tế nhờ khả năng kháng hóa chất.
  • Công nghiệp thực phẩm: Phù hợp với các ứng dụng tiếp xúc thực phẩm.

Báo giá nhựa POM cây tròn

Giá nhựa POM cây tròn phụ thuộc vào độ dày, kích thước, loại nhựa (POM-C hoặc POM-H) cùng với gia công, cát lẻ thanh nhựa POM từ tấm và cây trong cùng với số lượng đặt hàng cụ thể. Để nhận báo giá chi tiết, quý khách vui lòng liên hệ qua hotline hoặc email.

Liên hệ đặt hàng Nhựa POM cây tròn

Nếu bạn đang tìm kiếm tấm nhựa POM cây tròn đường kính từ 5mm đến 100mm, cùng các sản phẩm nhựa pom tấm, nhựa pom cây tròn, nhựa teflon tấm, nhựa teflon cây tròn, nhựa pa, nhựa pu… vui lòng liên hệ chúng tôi sẽ tư vấn, báo giá và gửi đơn hàng sớm nhất có thể.