Nhựa PP Tấm Dày 3, 4, 5, 6, 8, 10, 12, 15, 20, 25, 30, 40, 50 tới 100mm

Nhựa PP (Polypropylene) tấm là loại nhựa cứng, không đàn hồi, có khả năng chịu hóa chất, kiềm, xeton và nhiều dung môi hữu cơ, và an toàn vệ sinh thực phẩm. Tấm nhựa PP với độ dày từ 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 15mm, 20mm, 25mm, 30mm đến 100mm được sản xuất từ hạt nhựa nguyên sinh, không màu, không mùi, không đọc hại đáp ứng nhu cầu đa dạng trong sản xuất và gia công.

Ảnh sản phẩm nhựa PP tấm

Thông Số, Đặc Tính Nhựa PP Tấm

Đặc tínhMô tả chi tiết
Vật liệuNhựa Polypropylene (PP), một loại polymer nhiệt dẻo. Được sản xuất từ hạt nhựa nguyên sinh, không màu, không mùi, không độc hại.
Khả năng chịu nhiệt– Nhiệt độ hoạt động liên tục: 5°C đến 100°C.
– Nhiệt độ nóng chảy: ~130-165°C.
– Có thể hóa dẻo nếu ở nhiệt độ cao liên tục, không phù hợp cho ứng dụng nhiệt độ trên 100°C trong thời gian dài.
Khả năng chịu hóa chất– Kháng tốt với axit, kiềm, muối, xeton, khí gas và nhiều dung môi hữu cơ.
– Không phù hợp với dung môi clo, hydrocarbon clo hóa và chất thơm.
– Ứng dụng phổ biến trong bồn chứa hóa chất và bể chứa axit nhờ khả năng chống ăn mòn.
Khả năng chịu va đập– Độ bền va đập tốt ở nhiệt độ thường, chịu lực va đập trung bình.
– Dễ bị xé rách nếu có vết cắt hoặc thủng nhỏ.
– Độ bền va đập cắt rãnh thấp, cần tránh thiết kế các góc sắc hoặc rãnh.
Khả năng chịu tải trọng– Độ bền kéo: ~30-40 MPa.
– Chịu tải trọng tĩnh tốt, nhưng không phù hợp cho tải trọng động cao hoặc liên tục.
– Thích hợp cho các chi tiết như tấm kê, vòng đệm, hoặc thớt nhựa trong ứng dụng nhẹ.
Độ cứng– Độ cứng Rockwell: R80-R100.
– Cứng, không mềm dẻo như nhựa PE, phù hợp cho các chi tiết yêu cầu độ cứng vừa phải.
Khả năng chống thấm– Chống thấm nước, dầu mỡ, và các chất lỏng/khí khác vượt trội.
– Độ hút nước rất thấp (~0.01-0.03%), đảm bảo ổn định kích thước trong môi trường ẩm.[
Khả năng gia công– Dễ gia công bằng các phương pháp cắt, tiện, phay, hàn nhựa.
– Có thể gia công thành các chi tiết như thớt, bánh răng, vòng đệm theo bản vẽ
Tỷ trọng– 0.90 – 0.92 g/cm³, nhẹ hơn nhiều so với nhựa POM (1.41-1.43 g/cm³) và PA (1.13-1.15 g/cm³).
– Giảm trọng lượng trong các ứng dụng công nghiệp và dân dụng.
An toàn vệ sinh– Không độc hại, đạt chuẩn an toàn thực phẩm (FDA).
– Phù hợp cho các ứng dụng tiếp xúc thực phẩm như thớt, hộp đựng, khay thực phẩm.
Ứng dụng tiêu biểu– Công nghiệp thực phẩm: Thớt nhựa, khay đựng, bề mặt tiếp xúc thực phẩm.
– Công nghiệp hóa chất: Bồn chứa, ống dẫn, bể chứa axit.
– Gia công cơ khí: Bánh răng, vòng đệm, tấm kê.
– Dân dụng: Hộp đựng, bình sữa trẻ em, đồ chơi.
Nhược điểm– Dễ cháy, không tự dập lửa.
– Dễ bị lão hóa dưới ánh sáng UV nếu để ngoài trời lâu dài.
– Độ bám dính kém, khó sơn hoặc dán keo.

Kích Thước và Ứng Dụng Nhựa PP Tấm

Nhóm độ dày (mm)Kích thước tiêu chuẩn (mm)Ứng dụng chính
Nhựa PP Tấm dày 3 – 10– Độ dày: 3, 4, 5, 6, 8, 10mm
– Kích thước: 1000×2000, 1220×2440
– Công nghiệp thực phẩm: Thớt nhựa, khay đựng thực phẩm.
– Quảng cáo: Bảng hiệu, tấm trưng bày.
– Xây dựng: Vách ngăn nhẹ, tấm ốp tường.
– Bao bì: Hộp đựng, tấm phân cách.
Nhựa PP Tấm dày 12 – 20– Độ dày: 12, 15, 18, 20mm
– Kích thước: 1000×2000, 1220×2440
– Công nghiệp hóa chất: Tấm lót bồn chứa, bể xử lý nước thải.
– Nông nghiệp: Tấm lót chuồng trại, khay trồng cây.
– Công nghiệp thực phẩm: Bề mặt chế biến thực phẩm.
– Gia công: Tấm kê, tấm đỡ nhẹ.
Nhựa PP Tấm dày 25 – 40– Độ dày: 25, 30, 35, 40mm
– Kích thước: 1000×2000, 1220×2440
– Công nghiệp hóa chất: Bể chứa axit, tấm lót chống ăn mòn.
– Xây dựng: Tấm cách nhiệt, vách ngăn công nghiệp.
– Nông nghiệp: Bể chứa nước, tấm lót sàn chuồng trại.
– Y tế: Bề mặt thiết bị y tế kháng hóa chất.
Nhựa PP Tấm dày 45 – 70– Độ dày: 45, 50, 55, 60, 65, 70mm
– Kích thước: 1000×2000, 1220×2440
– Công nghiệp nặng: Tấm lót chịu lực, tấm đỡ trong bể hóa chất.
– Xây dựng: Tấm ốp công trình chịu tải trọng vừa.
– Nông nghiệp: Bể chứa lớn, tấm lót sàn chịu lực.
– Gia công cơ khí: Tấm kê, tấm đỡ công nghiệp.
Nhựa PP Tấm dày 75 – 100– Độ dày: 75, 80, 85, 90, 95, 100mm
– Kích thước: 1000×2000, 1220×2440
– Công nghiệp hóa chất: Bể chứa hóa chất lớn, tấm lót siêu bền.
– Công nghiệp nặng: Tấm đỡ chịu tải trọng cao, tấm lót công trình lớn.
– Nông nghiệp: Bể chứa nước quy mô lớn, tấm lót sàn công nghiệp.
– Xây dựng: Tấm ốp chịu lực trong các công trình đặc biệt.
Kích Thước và Ứng Dụng Nhựa PP Tấm

Báo giá tấm nhựa PP

Giá nhựa PP tấm phụ thuộc vào độ dày, kích thước, cùng với gia công, cát lẻ thanh nhựa PP từ tấm và cây trong cùng với số lượng đặt hàng cụ thể. Để nhận báo giá chi tiết, quý khách vui lòng liên hệ qua hotline hoặc email.

Liên hệ đặt hàng Nhựa PP tấm

Nếu bạn đang tìm kiếm nhựa PP cây tròn, Nhựa PP tấm, nhựa teflon tấm, nhựa teflon cây tròn, nhựa PA tấm, nhựa PA cây tròn, nhựa PU, nhựa POM cùng với dịch vụ gia công cắt lẻ thanh nhựa, tấm nhựa, cây nhựa… vui lòng liên hệ chúng tôi sẽ tư vấn, báo giá và gửi đơn hàng sớm nhất có thể.


Sản phẩm nhựa PP tấm