Thông số, đặc tính của Nhựa PE tấm dày 6 ly – 6mm (1000x2000x6mm)
Đặc tính | Giá trị |
---|---|
Vật liệu | Nhựa PE (Polyethylene), thường là HDPE |
Kích thước | Tấm PE dày 6 ly – 6mm (1000x2000x6mm), khổ 1000×2000, 1220x2440mm, 1500x3000mm |
Mật độ | 0.96 g/cm³ |
Hấp thụ nước | <0.01% |
Độ bền kéo | 4,600 psi (tại 72°F) |
Độ giãn dài | 400% |
Khả năng chịu nhiệt | – Nhiệt độ làm việc: lên đến 180°F (82°C) |
– Điểm nóng chảy: 260°F (125°C) | |
Khả năng chịu hóa chất | Chịu được nhiều loại axit và kiềm |
An toàn thực phẩm | Đạt chuẩn FDA, an toàn cho thực phẩm |
Độ cứng | Cao (Hardness Shore D: 69) |
Khả năng chống mài mòn | Cao |
Khả năng chống va đập | Cao (IZOD Notched Impact: 1.3 ft-lb/in) |
Bề mặt | Không dính, dễ vệ sinh |
Khả năng hàn | Có thể hàn để tạo thành các thùng chứa, hộp đựng, bồn bể, container |
Thông số, đặc tính của Nhựa PE tấm, Nhựa PE cây tròn
Ảnh sản phẩm nhựa PE tấm









Kích thước, thời gian giao hàng Nhựa PE tấm:
Chúng tôi có thể cung cấp, giao hàng nhựa PE tấm chiều dày: 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 15mm, 20mm, 25mm, 30mm, 35mm, 40mm, 45mm, 50mm, 55mm, 60mm, 65mm, 70mm, 75mm, 80mm, 85mm, 90mm, 95mm, 100mm cùng các sản phẩm, nhựa PE cây tròn, nhựa pp cây tròn, nhựa pom tấm, nhựa pom cây tròn, nhựa teflon tấm, nhựa teflon cây tròn, nhựa pa cây tròn, nhựa pu… vui lòng liên hệ chúng tôi sẽ tư vấn, báo giá và gửi đơn hàng sớm nhất có thể.